ngư nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngư nghiệp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngư nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngư nghiệp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngư nghiệp:
Trong tiếng Nhật ngư nghiệp có nghĩa là : 漁業 . Cách đọc : ぎょぎょう. Romaji : gyogyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは漁業を営んでいるんだ。
karera ha gyogyou wo itonan de iru n da
họ đang làm ngư nghiệp
漁業が発展しています。
gyogyou ga hatten shi te i masu
Ngành ngư nghiệp đang phát triển.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ họa sĩ:
Trong tiếng Nhật họa sĩ có nghĩa là : 画家 . Cách đọc : がか. Romaji : gaka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この絵はスペインの画家が描きました。
kono e ha supein no gaka ga egaki mashi ta
bức tranh này được một hoạ sĩ người Tây Ban Nha vẽ
有名な画家になりたい。
yuumei na gaka ni nari tai
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ nổi tiếng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngư nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngư nghiệp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook