cân, đo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cân, đo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo:
Trong tiếng Nhật cân, đo có nghĩa là : 計る . Cách đọc : はかる. Romaji : hakaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
100メートル走のタイムを計ったんだ。
Hyaku metoru hashi no taimu wo hakatta n da
tôi đã tính thời gian chạy cự ly 100m
この建物の高さを計った。
kono tatemono no taka sa wo hakatta
Tôi đã đo chiều cao toà nhà này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ra lệnh:
Trong tiếng Nhật ra lệnh có nghĩa là : 命じる . Cách đọc : めいじる. Romaji : meiziru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
急に出張を命じられました。
kyuu ni shutchou wo meiji rare mashi ta
đột nhiên tôi được ra lệnh đi công tác
社長は皆に命じました。
shachou ha minna ni meiji mashi ta
Giám đốc đã ra lệnh cho mọi người.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cân, đo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook