từ điển việt nhật

kịch liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệtkịch liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kịch liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệt:

Trong tiếng Nhật kịch liệt có nghĩa là : 急激 . Cách đọc : きゅうげき. Romaji : kyuugeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これから高齢化が急激に進みます。     
korekara kourei ka ga kyuugeki ni susumi masu
từ giờ tình trạng già hoá sẽ ngày càng trở nên nghiêm trọng

あの川は急激に流す。
ano kawa ha kyuugeki ni nagasu
Dòng sông đó chảy dữ dội

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặt đất:

Trong tiếng Nhật mặt đất có nghĩa là : 地面 . Cách đọc : じめん. Romaji : jimen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地面に何か絵が描いてあるぞ。       
jimen ni nani kae ga kai te aru zo
trên mặt đất có vẽ tranh gì đó

その鳥は地面から空に飛びました。
sono tori ha jimen kara sora ni tobi mashi ta
Con chim đó bay từ mặt đất lên bầu trời.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đại sứ tiếng Nhật là gì?

cảm kích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kịch liệt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook