từ điển việt nhật

người chịu trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người chịu trách nhiệmngười chịu trách  nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người chịu trách  nhiệm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người chịu trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người chịu trách nhiệm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người chịu trách nhiệm:

Trong tiếng Nhật người chịu trách nhiệm có nghĩa là : 係 . Cách đọc : かかり. Romaji : kakari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は会場整理の係だったの。      
kanojo ha kaijou seiri no kakari datta no
cô ấy là người chịu trách nhiệm sắp xếp hội trường

係り人にもう一度聞きました。
kakari hito ni mouichido kiki mashi ta
Tôi muốn hỏi lại một lần nữa người chịu trách nhiệm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bay ra:

Trong tiếng Nhật bay ra có nghĩa là : 飛び出す . Cách đọc : とびだす. Romaji : tobidasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は道路に飛び出したの。       
kare ha douro ni tobidashi ta no
anh ta đã lao ra đường

子供はどこから道に飛びだしました。
kodomo ha doko kara michi ni tobidashi mashi ta
Trẻ con từ đâu đó lao ra mặt đường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

khói tiếng Nhật là gì?

khẳng định tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người chịu trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người chịu trách nhiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook