micro tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ micro
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu micro tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ micro.
Nghĩa tiếng Nhật của từ micro:
Trong tiếng Nhật micro có nghĩa là : マイク . Cách đọc : まいく. Romaji : maiku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はマイクを持って話し始めたの。
kanojo ha maiku wo motte hanashi hajime ta no
cô ấy cầm mic và bắt đầu nói
マイクをもって、歌い始まった。
maiku wo motte utai hajimatta
Tôi cầm mic và bắt đầu hát.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọn:
Trong tiếng Nhật sắc nhọn có nghĩa là : 鋭い . Cách đọc : するどい. Romaji : surudoi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鋭い刃物で指を怪我した。
surudoi hamono de yubi wo kega shi ta
tay tôi bị vật sắc nhọn làm bị thương
鋭いナイフで肉を切った。
surudoi naifu de niku wo kitta
Tôi cắt thịt bằng con dao sắc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : micro tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ micro. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook