từ điển việt nhật

cửa soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vécửa soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vé

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cửa soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vé:

Trong tiếng Nhật cửa soát vé có nghĩa là : 改札口 . Cách đọc : かいさつぐち. Romaji : kaisatsuguchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改札口で会いましょう。
Kaisatsu guchi de ai masho u.
Gặp nhau ở cửa soát vé nhé

改札口はどこですか。
Kaisatsu guchi ha doko desu ka.
Cửa soát vé ở đâu vậy?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nắng ráo:

Trong tiếng Nhật nắng ráo có nghĩa là : 晴れ . Cách đọc : はれ. Romaji : hare

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の天気は晴れです。
Ashita no tenki ha hare desu.
Thời tiết ngày mai sẽ nắng lên

天気予報によると、来週は晴れです。
Tenki yohou ni yoru to, raishuu ha hare desu.
Theo dự báo thời tiết thì tuần sau sẽ nắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

điểm dừng xe bus tiếng Nhật là gì?

có mây tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cửa soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa soát vé. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook