chính diện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính diện
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chính diện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính diện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính diện:
Trong tiếng Nhật chính diện có nghĩa là : 正面 . Cách đọc : しょうめん. Romaji : shoumen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その家の正面には大きなバルコニーがあるの。
sono ie no shoumen ni ha ookina barukoni ga aru no
Phía chính diện của ngôi nhà đó có 1 ban công lớn
正面から見ると、彼女の表現が分かる。
shoumen kara miru to kanojo no hyougen ga wakaru
Hễ nhìn từ chính diện thì sẽ hiểu được biểu cảm của cô ấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng đất:
Trong tiếng Nhật vùng đất có nghĩa là : 地帯 . Cách đọc : ちたい. Romaji : chitai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この都市は工業地帯です。
kono toshi ha kougyou chitai desu
Thành phó này là vùng công nghiệp
これは国のもっとも貧しい地帯です。
kore ha kuni no mottomo mazushii chitai desu
Đây là khu vực nghèo nhất cả nước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
toà thị chính tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chính diện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính diện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook