đại lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại lục
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đại lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại lục.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đại lục:
Trong tiếng Nhật đại lục có nghĩa là : 大陸 . Cách đọc : たいりく. Romaji : tairiku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ユーラシアは世界で最も大きい大陸です。
Yu-rashia ha sekai de mottomo ookii tairiku desu
Lục địa Á – Âu là mảng lục dịa lớn nhất thế giới
アジア大陸に一番広い国は何ですか。
ajia tairiku ni ichiban hiroi kuni ha nan desu ka
Đất nước rộng nhất ở đại lục châu Á là nước nào?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ góc độ:
Trong tiếng Nhật góc độ có nghĩa là : 角度 . Cách đọc : かくど. Romaji : kakudo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この角度からは画面が見えにくいですね。
kono kakudo kara ha gamen ga mie nikui desu ne
Từ góc độ này khó xem màn hình
この角度から全部見えないよ。
kono kakudo kara zenbu mie nai yo
Từ góc độ này không nhìn thấy toàn bộ đâu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì?
học ngôn ngữ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đại lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại lục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook