từ điển việt nhật

biển khơi, khơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơibiển khơi, khơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biển khơi, khơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơi:

Trong tiếng Nhật biển khơi, khơi có nghĩa là : 沖 . Cách đọc : おき. Romaji : oki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

沖に小島が見えます。
oki ni kojima ga mie masu
Ngoài khơi có hòn đảo nhỏ

沖に釣りに行った。
oki ni tsuri ni itta
Tôi đi câu cá ở ngoài khơi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợp:

Trong tiếng Nhật kết hợp có nghĩa là : 結合 . Cách đọc : けつごう. Romaji : ketsugou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ファイルを結合して1つにしました。
fairu wo ketsugou shi te hitotsu ni shi mashi ta
Tôi đã hợp các file lại thành 1

あの二つの文を結合してみてください。
ano futatsu no fumi wo ketsugou shi te mi te kudasai
Hãy thử kết hợp hai câu đó xem.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chính sách tiếng Nhật là gì?

giấy tờ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biển khơi, khơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biển khơi, khơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook