cải cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải cách
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cải cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải cách.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cải cách:
Trong tiếng Nhật cải cách có nghĩa là : 改革 . Cách đọc : かいかく. Romaji : kaikaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は行政を改革したいと思っている。
Kare ha gyousei o kaikaku shi tai to omotte iru.
Anh ấy muốn cải cách hành chính
字の改革が必要です。
Ji no kaikaku ga hitsuyou desu
Cần cải cách chữ viết.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi nước:
Trong tiếng Nhật mỗi nước có nghĩa là : 各国 . Cách đọc : かっこく. Romaji : kakkoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
各国の代表がニューヨークに集まった。
Kakkoku no daihyou ga nyu-yo-ku ni atsumatta.
Đại biểu của các quốc gia đã tập trung tại New york
各国は別の風景や名物があります。
kakukoku ha betsu no fuukei ya meibutsu ga ari masu
Mỗi nước có phong cảnh và đặc sản riêng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cải cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cải cách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook