phần dư thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần dư thừa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phần dư thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần dư thừa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phần dư thừa:
Trong tiếng Nhật phần dư thừa có nghĩa là : 余り . Cách đọc : あまり. Romaji : amari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
余りは次回使いましょう。
Amari ha jikai tsukai masho u.
Phần còn lại hãy dùng vào lần sau đi
あまりは冷蔵庫においてください。
amari ha reizouko ni oi te kudasai
Phần thừa hãy đặt vào tủ lạnh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ưu tú:
Trong tiếng Nhật ưu tú có nghĩa là : 優秀 . Cách đọc : ゆうしゅう. Romaji : yuushuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はとても優秀な生徒です。
Kare ha totemo yuushuu na seito desu.
Anh ấy là 1 học sinh ưu tú
妹は優秀な人です。
imouto ha yuushuu na hito desu
Em gái tôi là người ưu tú.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phần dư thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phần dư thừa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook