hơi thở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơi thở
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hơi thở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơi thở.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hơi thở:
Trong tiếng Nhật hơi thở có nghĩa là : 息 . Cách đọc : いき. Romaji : iki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大きく息を吸ってください。
Ookiku iki o sutte kudasai.
Hãy hít một hơi thật dài
祖父は息が切れた。
sofu ha iki ga kire ta
Ông tôi tắt hơi thở cuối cùng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phong phú:
Trong tiếng Nhật phong phú có nghĩa là : 豊富 . Cách đọc : ほうふ. Romaji : houfu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この果物はビタミンが豊富です。
Kono kudamono ha bitamin ga houfu desu.
Thứ quả đó rất nhiều vitamin
この国の天然資源が豊富ですね。
kono kuni no tennen shigen ga houfu desu ne
Tài nguyên thiên nhiên của đất nước này thì phong phú nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phần dư thừa tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hơi thở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơi thở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook