từ điển việt nhật

kể lại, thuật lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kể lại, thuật lạikể lại, thuật lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kể lại, thuật lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kể lại, thuật lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kể lại, thuật lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kể lại, thuật lại:

Trong tiếng Nhật kể lại, thuật lại có nghĩa là : 語る . Cách đọc : かたる. Romaji : kataru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今夜は大いに語りましょう。
Konya ha ooini katari masho u.
Tôi này chúng ta hãy nói chuyện nhiều nhé

あの日の起きたことを語りました。
ano hi no oki ta koto wo katari mashi ta
Tôi đã kể lại việc xảy ra ngày hôm đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đối tượng:

Trong tiếng Nhật đối tượng có nghĩa là : 対象 . Cách đọc : たいしょう. Romaji : taishou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このアンケートは大学生が対象です。
Kono anketo ha daigakusei ga taishou desu.
Bản điều tra này có đối tượng là sinh viên

結婚対象はだれですか。
kekkon taishou ha dare desu ka
Đối tượng kết hôn là ai vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

điều tra tiếng Nhật là gì?

thực thi, thực hiện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kể lại, thuật lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kể lại, thuật lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook