dũng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dũng cảm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dũng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dũng cảm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dũng cảm:
Trong tiếng Nhật dũng cảm có nghĩa là : 勇気 . Cách đọc : ゆうき. Romaji : yuuki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は勇気があるね。
Kare ha yuuki ga aru ne.
Anh ấy có dũng khí (là người dũng cảm)
男なら、勇気を出して。
otoko nara yuuki wo dashi te
Nếu là đàn ông thì hãy dũng cảm lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mua bán:
Trong tiếng Nhật mua bán có nghĩa là : 売買 . Cách đọc : ばいばい. Romaji : baibai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は不動産の売買をしています。
Kare ha fudousan no baibai o shi te i masu.
Anh ấy đang mua bán bất động sản
市場とは売買している人々があるところです。
ichiba to ha baibai shi te iru hitobito ga aru tokoro desu
Chợ là nơi có nhiều người buôn bán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dũng cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dũng cảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook