thắng thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thắng thua
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thắng thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thắng thua.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thắng thua:
Trong tiếng Nhật thắng thua có nghĩa là : 勝負 . Cách đọc : しょうぶ. Romaji : shoubu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
勝負はまだ始まったばかりよ。
Shoubu ha mada hajimatta bakari yo.
vừa mới bắt đầu, thắng thua còn chưa rõ
勝負を決めよう。
shoubu wo kimeyo u
Hãy phân thắng bại thôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lập tức sau đó:
Trong tiếng Nhật lập tức sau đó có nghĩa là : 直後 . Cách đọc : ちょくご. Romaji : chokugo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食べた直後に寝ないほうがいいよ。
Tabe ta chokugo ni ne nai hou ga ii yo.
Ngay sau khi ăn không nên ngủ
家に帰った直後、遊びに行きます。
uchi ni kaetta chokugo asobi ni iki masu
Ngay sau khi về nhà tôi đã đi chơi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chẳng mấy chốc tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : thắng thua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thắng thua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook