tham dự, trình diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham dự, trình diễn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tham dự, trình diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham dự, trình diễn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tham dự, trình diễn:
Trong tiếng Nhật tham dự, trình diễn có nghĩa là : 出場 . Cách đọc : しゅつじょう. Romaji : shutsujou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は8チームが出場しました。
Kyou ha 8 chi-mu ga shutsujou shi mashi ta.
Hôm này có 8 đội lên trình diễn
今日は田中俳優が出場するよ。
kyou ha tanaka haiyuu ga shutsujou suru yo
Hôm nay diễn viên Tanaka sẽ trình diễn đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tấm ván:
Trong tiếng Nhật tấm ván có nghĩa là : 板 . Cách đọc : いた. Romaji : ita
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は長い板を買ってきたんだ。
Chichi ha nagai ita o katte ki ta n da.
Bố tối đã mua một tấm ván dài về
「入るな」という板があります。
iru na toiu ita ga ari masu
Có tấm bảng điền là “Đừng vào”.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
lệch gần về phía tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tham dự, trình diễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham dự, trình diễn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook