đi, đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi, đến
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi, đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi, đến.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi, đến:
Trong tiếng Nhật đi, đến có nghĩa là : 参る . Cách đọc : まいる. Romaji : mairu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
さあ、参りましょうか。
Saa, mairi masho u ka.
nào, chúng ta đi thôi nào
神社に参りました。
jinja ni mairi mashi ta
Tôi đã đi tới chùa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đài:
Trong tiếng Nhật toà thành, lâu đài có nghĩa là : 城 . Cách đọc : しろ. Romaji : shiro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今回の旅行ではヨーロッパの城を見て回ります。
Konkai no ryokou de ha yo-roppa no shiro o mi te mawari masu.
Lần du lịch này, tôi sẽ đi xem các lâu đài châu Âu
この城はとても強固です。
kono shiro ha totemo kyouko desu
Bức tường thành rất vững chắc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
gân, cốt truyện tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đi, đến tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi, đến. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook