từ điển việt nhật

học giả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học giảhọc giả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học giả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu học giả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học giả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ học giả:

Trong tiếng Nhật học giả có nghĩa là : 学者 . Cách đọc : がくしゃ. Romaji : gakusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は作家であり学者です。
Kare ha sakka de ari gakusha desu.

Anh ấy là vừa là nhà văn vừa là học giả

彼は有名な学者ですよ。
kare ha yuumei na gakusha desu yo
Anh ấy là học giả nổi tiếng đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phong cảnh:

Trong tiếng Nhật phong cảnh có nghĩa là : 風景 . Cách đọc : ふうけい. Romaji : fuukei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は山の風景が好きです。
Watashi ha yama no fuukei ga suki desu.

Tôi thích phong cảnh núi

東京の風景は美しいですね。
toukyou no fuukei ha utsukushii desu ne
Phong cảnh của Tokyo đẹp nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tới mức độ đó tiếng Nhật là gì?

đuổi theo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : học giả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ học giả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook