từ điển việt nhật

bầu cử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu cửbầu cử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu cử

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bầu cử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu cử.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu cử:

Trong tiếng Nhật bầu cử có nghĩa là : 選挙 . Cách đọc : せんきょ. Romaji : senkyo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は選挙に出るつもりだ。
kare ha senkyo ni deru tsumori da
Anh ấy định tham gia bầu cử

今度の選挙は興味に持たない。
kondo no senkyo ha kyoumi ni mota nai
Cuộc bầu cử lần này tôi không có hứng thú.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cư:

Trong tiếng Nhật dân cư có nghĩa là : 住民 . Cách đọc : じゅうみん. Romaji : juumin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地域の住民が集まって話合いをした。
chiiki no juumin ga atsumatu te hanashiai wo shi ta
Dân cư địa phương đã tập trung lại để nói chuyện với nhau

住民が避難に行きました。
juumin ga hinan ni iki mashi ta
Dân cư đã đi tị nạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

có mặt, tham dự tiếng Nhật là gì?

phát ngôn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bầu cử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bầu cử. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook