xoá bỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xoá bỏ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xoá bỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xoá bỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ xoá bỏ:
Trong tiếng Nhật xoá bỏ có nghĩa là : 削除 . Cách đọc : さくじょ. Romaji : sakujo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
要らないファイルは削除してください。
Ira nai fairu ha sakujo shi te kudasai.
Các tệp tin (file) không cần thiết thì hãy xoá đi
そんなに面倒くさい資料は削除するべきだ。
sonnani mendoukusai shiryou ha sakujo suru beki da
Tài liệu phiền phức như thế này thì nên xoá bỏ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nâng cao:
Trong tiếng Nhật nâng cao có nghĩa là : 高める . Cách đọc : たかめる. Romaji : takameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自分を高めるのは大切なことです。
Jibun wo takameru no ha taisetsu na koto desu.
Cần phải nâng cao bản thân
自分のスキルを高めたほうがいい。
jibun no sukiru wo takame ta hou ga ii
Nên nâng cao kĩ năng của bản thân.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trụ sở chính tiếng Nhật là gì?
cơ hội, thời cơ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : xoá bỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xoá bỏ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook