taezu là gì? Nghĩa của từ 絶えず たえず trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taezu là gì? Nghĩa của từ 絶えず たえず trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 絶えず
Cách đọc : たえず. Romaji : taezu
Ý nghĩa tiếng việ t : liên tục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は絶えず電話が鳴りました。
Kyou ha taezu denwa ga nari mashi ta
ngày hôm nay điện thoại đã reo liên tục không ngừng
先生は面白い人なのでクラス全員は絶えず笑っていました
sensei ha omoshiroi hito na node kurasu zenin ha taezu waratte i mashi ta。
Thầy giáo là người thú vị nên mọi người trong lớp cười không ngừng.
Xem thêm :
Từ vựng : 外科
Cách đọc : げか. Romaji : geka
Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại khoa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友人が骨折して外科に入院しました。
yuujin ga kossetsu shi te geka ni nyuuin shi mashi ta
tôi bị gãy xương nên đã phải nhập viện vào khoa ngoại
外科で医者に診てもらった。
geka de isha ni mi te moratta
Tôi được bác sĩ khám ngoại khoa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : taezu là gì? Nghĩa của từ 絶えず たえず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook