zutsuu là gì? Nghĩa của từ 頭痛 ずつう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zutsuu là gì? Nghĩa của từ 頭痛 ずつう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 頭痛
Cách đọc : ずつう. Romaji : zutsuu
Ý nghĩa tiếng việ t : đau đầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は頭痛がします。
kyou ha zutsuu ga shi masu
hôm nay tôi bị đau đầu
仕事をしすぎて頭痛がした。
shigoto wo shi sugi te zutsuu ga shi ta
Làm việc nhiều nên tôi bị đau đầu.
Xem thêm :
Từ vựng : 唇
Cách đọc : くちびる. Romaji : kuchibiru
Ý nghĩa tiếng việ t : môi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寒くて唇が青くなってしまった。
samuku te kuchibiru ga aoku natu te shimatu ta
vì trời lạnh mà môi thâm tím lại
唇が赤くする。
kuchibiru ga akaku suru
Làm môi đỏ lên. ( tô son )
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zutsuu là gì? Nghĩa của từ 頭痛 ずつう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook