từ điển nhật việt

esa là gì? Nghĩa của từ 餌 えさ trong tiếng Nhậtesa là gì? Nghĩa của từ 餌  えさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu esa là gì? Nghĩa của từ 餌 えさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 餌

Cách đọc : えさ. Romaji : esa

Ý nghĩa tiếng việ t : mồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎日金魚にえさをやります。
mainichi kingyo ni esa wo yari masu
mỗi ngày tôi đều cho cá vàng ăn

サルにえさをやった。
saru ni esa wo yatta
Tôi đưa mồi cho khỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 水平

Cách đọc : すいへい. Romaji : suihei

Ý nghĩa tiếng việ t : cân, ngang như mặt nước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この棚は水平になっていませんね。
kono tana ha suihei ni natte i mase n ne
Cái giá này không được cân nhỉ

ここは海面と同じ水平だ。
koko ha kaimen to onaji suihei da
Chỗ này bằng với mặt nước biển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoi-truong là gì?

dien-tu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : esa là gì? Nghĩa của từ 餌 えさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook