từ điển nhật việt

osameru là gì? Nghĩa của từ 納める おさめる trong tiếng Nhậtosameru là gì? Nghĩa của từ 納める  おさめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu osameru là gì? Nghĩa của từ 納める おさめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 納める

Cách đọc : おさめる. Romaji : osameru

Ý nghĩa tiếng việ t : nộp, đóng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

自動車税を納めたよ。
jidousha zei wo osame ta yo
tôi đã nộp thuế xe hơi rồi

罰金を納めたよ。
bakkin wo osame ta yo
Tôi đã nộp tiền phạt rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 産地

Cách đọc : さんち. Romaji : sanchi

Ý nghĩa tiếng việ t : nơi sản xuất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その地方はお茶の産地です。
sono chihou ha ocha no sanchi desu
vùng đó là nơi sản xuất trà

この料理の産地は北海道です。
kono ryouri no sanchi ha hokkaidou desu
Nơi sản xuất của thức ăn đó là Hokkaido.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

den-noi là gì?

do-tuoi-song là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : osameru là gì? Nghĩa của từ 納める おさめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook