từ điển nhật việt

juutai là gì? Nghĩa của từ 渋滞 じゅうたい trong tiếng Nhậtjuutai là gì? Nghĩa của từ 渋滞  じゅうたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juutai là gì? Nghĩa của từ 渋滞 じゅうたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 渋滞

Cách đọc : じゅうたい. Romaji : juutai

Ý nghĩa tiếng việ t : sự tắc nghẽn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国道はよく渋滞します。
kono kokudou ha yoku juutai shi masu
đoạn đường quốc lộ này thường xuyên tắc nghẽn

渋滞して、早く帰らない。
juutai shi te hayaku kaera nai
Bị tắc đường nên tôi không thể về nhà sớm được.

Xem thêm :
Từ vựng : 地味

Cách đọc : じみ. Romaji : jimi

Ý nghĩa tiếng việ t : giản dị, mộc mạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、彼女は地味な服装をしていますね。
kyou kanojo ha jimi na fukusou wo shi te i masu ne
hôm nay cô ấy mặc trang phục giản dị nhỉ

地味な生活ですね。
jimi na seikatsu desu ne
Đúng là cuộc sống giản dị nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhat-cuc-do là gì?

hoan-toan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : juutai là gì? Nghĩa của từ 渋滞 じゅうたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook