từ điển nhật việt

seijin là gì? Nghĩa của từ 成人 せいじん trong tiếng Nhậtseijin là gì? Nghĩa của từ 成人  せいじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seijin là gì? Nghĩa của từ 成人 せいじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 成人

Cách đọc : せいじん. Romaji : seijin

Ý nghĩa tiếng việ t : người lớn, trưởng thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘が今年成人します。
musume ga kotoshi seijin shi masu
con gái tôi năm nay sẽ làm lễ thành nhân

成人式はもうすぐですね。
seijin shiki ha mousugu desu ne
Lễ thành nhân sắp đến rồi nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 印

Cách đọc : しるし. Romaji : shirushi

Ý nghĩa tiếng việ t : dấu hiệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

間違いに印を付けておきました。
machigai ni shirushi wo tsuke te oki mashi ta
để không bị nhầm hãy đánh dấu lại

印を作って、彼女に見せた。
in wo tsukutte kanojo ni mise ta
Tôi tạo dấu hiệu rồi cho cô ta xem.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trinh-do là gì?

chung-toi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seijin là gì? Nghĩa của từ 成人 せいじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook