supi-ka- là gì? Nghĩa của từ スピーカー すぴ-か- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu supi-ka- là gì? Nghĩa của từ スピーカー すぴ-か- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : スピーカー
Cách đọc : すぴ-か-. Romaji : supi-ka-
Ý nghĩa tiếng việ t : cái loa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このスピーカーは音がいいですね。
kono supi-ka- ha oto ga ii desu ne
cái loa này chất lượng âm thanh rất tốt
スピーカーが故障した。
Supi-ka- ga koshou shi ta
Loa bị hỏng rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 成人
Cách đọc : せいじん. Romaji : seijin
Ý nghĩa tiếng việ t : người lớn, trưởng thành
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
娘が今年成人します。
musume ga kotoshi seijin shi masu
con gái tôi năm nay sẽ làm lễ thành nhân
成人式はもうすぐですね。
seijin shiki ha mousugu desu ne
Lễ thành nhân sắp đến rồi nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : supi-ka- là gì? Nghĩa của từ スピーカー すぴ-か- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook