từ điển nhật việt

kouhai là gì? Nghĩa của từ 後輩 こうはい trong tiếng Nhậtkouhai là gì? Nghĩa của từ 後輩  こうはい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouhai là gì? Nghĩa của từ 後輩 こうはい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 後輩

Cách đọc : こうはい. Romaji : kouhai

Ý nghĩa tiếng việ t : hậu bối, hậu sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大学の後輩です。
kare ha daigaku no kouhai desu
cậu ta là hậu bối của tôi trong trường đại học

後輩は先輩にだまされないよ。
kouhai ha senpai ni damasa re nai yo
Hậu bối không lừa được tiền bối đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 漁業

Cách đọc : ぎょぎょう. Romaji : gyogyou

Ý nghĩa tiếng việ t : ngư nghiệp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは漁業を営んでいるんだ。
karera ha gyogyou wo itonan de iru n da
họ đang làm ngư nghiệp

漁業が発展しています。
gyogyou ga hatten shi te i masu
Ngành ngư nghiệp đang phát triển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi là gì?

hien-thuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouhai là gì? Nghĩa của từ 後輩 こうはい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook