từ điển nhật việt

meiziru là gì? Nghĩa của từ 命じる めいじる trong tiếng Nhậtmeiziru là gì? Nghĩa của từ 命じる  めいじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu meiziru là gì? Nghĩa của từ 命じる めいじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 命じる

Cách đọc : めいじる. Romaji : meiziru

Ý nghĩa tiếng việ t : ra lệnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

急に出張を命じられました。       
kyuu ni shutchou wo meiji rare mashi ta
đột nhiên tôi được ra lệnh đi công tác

社長は皆に命じました。
shachou ha minna ni meiji mashi ta
Giám đốc đã ra lệnh cho mọi người.

Xem thêm :
Từ vựng : 全力

Cách đọc : ぜんりょく. Romaji : zenryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : toàn lực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全力で走れ。
zenryoku de hashire
chạy hết sức đi

全力を出してください。
zenryoku wo dashi te kudasai
Hãy đưa toàn lực ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bi-trung-bi-mac-benh là gì?

tim-kiem-yeu-cau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : meiziru là gì? Nghĩa của từ 命じる めいじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook