từ điển nhật việt

tsumeru là gì? Nghĩa của từ 詰める つめる trong tiếng Nhậttsumeru là gì? Nghĩa của từ 詰める  つめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsumeru là gì? Nghĩa của từ 詰める つめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 詰める

Cách đọc : つめる. Romaji : tsumeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhồi nhét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

かばんに荷物を詰めました。        
kaban ni nimotsu wo tsume mashi ta
tôi đã nén, nhét hành lí vào trong túi rồi

箱にいろいろなものを詰めた。
hako ni iroiro na mono wo tsume ta
Tôi chất nhiều thứ trong hộp.

Xem thêm :
Từ vựng : 仮定

Cách đọc : かてい. Romaji : katei

Ý nghĩa tiếng việ t : giả định

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仮定の話だけでは結論は出ません。     
katei no hanashi dake de ha ketsuron ha de mase n
vì câu chuyện chỉ là giả định nên không thể đưa ra kết luận

その仮定は事実になった。
sono katei ha jijitsu ni natta
Giả thiết đó đã thành sự thật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngay-nay là gì?

diem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsumeru là gì? Nghĩa của từ 詰める つめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook