douka là gì? Nghĩa của từ どうか どうか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu douka là gì? Nghĩa của từ どうか どうか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どうか
Cách đọc : どうか. Romaji : douka
Ý nghĩa tiếng việ t : làm thế nào đó, xin hãy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どうかお許しください。
douka oyurushi kudasai
xin hãy (làm thế nào đó) hãy tha thứ cho tôi
どうか私の秘密を守ってください。
dou ka watashi no himitsu wo mamotte kudasai
Xin hãy giữ bí mật của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 節約
Cách đọc : せつやく. Romaji : setsuyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : tiết kiệm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電気や水を節約しましょう。
denki ya mizu wo setsuyaku shi masho u
hãy tiết kiệm điện và nước
お金を節約しましょう。
okane wo setsuyaku shi masho u
Cùng tiết kiệm tiền thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : douka là gì? Nghĩa của từ どうか どうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook