từ điển nhật việt

guntai là gì? Nghĩa của từ 軍隊 ぐんたい trong tiếng Nhậtguntai là gì? Nghĩa của từ 軍隊  ぐんたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu guntai là gì? Nghĩa của từ 軍隊 ぐんたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 軍隊

Cách đọc : ぐんたい. Romaji : guntai

Ý nghĩa tiếng việ t : quân đội

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は軍隊に入ったよ。
kare ha guntai ni haitta yo
Anh ấy đã vào quân đội rồi đó

軍隊に5年も入った。
guntai ni go nen mo haiita.
Tôi đã gia nhập quân đội những 5 năm.

Xem thêm :
Từ vựng : もしも

Cách đọc : もしも. Romaji : moshimo

Ý nghĩa tiếng việ t : nếu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もしも彼女と結婚できたらどんなに嬉しいだろう。
moshimo kanojo to kekkon deki tara donnani ureshii daro u
Nếu kết hôn được với cô ấy thì không hiểu sẽ hạnh phúc nhường nào

もしも男性したらいろいろなことをします。
moshimo dansei shi tara iroiro na koto wo shi masu
Nếu tôi là con trai thì tôi sẽ làm nhiều việc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nu-tinh là gì?

viec-gap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : guntai là gì? Nghĩa của từ 軍隊 ぐんたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook