ne là gì? Nghĩa của từ 根 ね trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ne là gì? Nghĩa của từ 根 ね trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 根
Cách đọc : ね. Romaji : ne
Ý nghĩa tiếng việ t : rễ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この木の根はとても太いな。
kono kinone ha totemo futoi na
Rễ của cây này rất to
木の根が水を吸収する。
kinone ga mizu wo kyuushuu suru
Rễ cây hấp thụ nước.
Xem thêm :
Từ vựng : 突っ込む
Cách đọc : つっこむ. Romaji : tsukkomu
Ý nghĩa tiếng việ t : nhét vào, chạy vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ポケットに財布を突っ込んじゃった。
poketto ni saifu wo tsukkon jatta
tôi đã đút ví vào túi
かばんにこの資料を突っ込んだ。
kaban ni kono shiryou wo tsukkon da
Tôi nhét tài liệu này vào túi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ne là gì? Nghĩa của từ 根 ね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook