từ điển nhật việt

chijin là gì? Nghĩa của từ 知人 ちじん trong tiếng Nhậtchijin là gì? Nghĩa của từ 知人  ちじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chijin là gì? Nghĩa của từ 知人 ちじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 知人

Cách đọc : ちじん. Romaji : chijin

Ý nghĩa tiếng việ t : người quen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昔からの知人です。
kare ha mukashi kara no chijin desu
Anh ấy là người quen từ xưa

ぱったりと知人に会った。
pattari to chijin ni atta
Tôi vô tình gặp người quen.

Xem thêm :
Từ vựng : まとまる

Cách đọc : まとまる. Romaji : matomaru

Ý nghĩa tiếng việ t : được tập hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなの意見がまとまりました。
minna no iken ga matomari mashi ta
ý kiến của mọi người đã được thống nhất

皆のレポートがまとまった。
minna no repo-to ga matomatta
Báo cáo của mọi người được tập hợp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Nhat-Ban-va-My là gì?

nha-chuyen-mon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chijin là gì? Nghĩa của từ 知人 ちじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook