shuunin là gì? Nghĩa của từ 就任 しゅうにん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuunin là gì? Nghĩa của từ 就任 しゅうにん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 就任
Cách đọc : しゅうにん. Romaji : shuunin
Ý nghĩa tiếng việ t : nhậm chức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は新首相に就任しましたね。
kare ha shin shushou ni shuunin shi mashi ta ne
Anh ấy đã nhậm chức tân thủ tướng
明日社長に就任する。
asu shachou ni shuunin suru
Ngày mai tôi sẽ nhận chức giám đốc.
Xem thêm :
Từ vựng : 有利
Cách đọc : ゆうり. Romaji : yuuri
Ý nghĩa tiếng việ t : có lợi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
資格があると就職に有利です。
shikaku ga aru to shuushoku ni yuuri desu
Nếu có chứng chỉ (bằng cấp) thì có lợi cho việc xin việc
このサービスがお客さんに有利ですね。
kono sa-bisu ga okyaku san ni yuuri desu ne
Dịch vụ này có ích với khách hàng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
co-quan-hanh-chinh-thanh-pho là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : shuunin là gì? Nghĩa của từ 就任 しゅうにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook