từ điển nhật việt

tomo là gì? Nghĩa của từ 友 とも trong tiếng Nhậttomo là gì? Nghĩa của từ 友  とも trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tomo là gì? Nghĩa của từ 友 とも trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 友

Cách đọc : とも. Romaji : tomo

Ý nghĩa tiếng việ t : bạn bè

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

持つべきものは友よね。
motsu beki mono ha tomo yo ne
Thứ cần phải có là bạn bè nhỉ

友と一緒に行きます。
tomo to issho ni iki masu
Tôi sẽ đi cùng bạn bè.

Xem thêm :
Từ vựng : 好む

Cách đọc : このむ. Romaji : konomu

Ý nghĩa tiếng việ t : thích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は背の高い男性を好みますね。
kanojo ha sei no takai dansei wo konomi masu ne
Cô ấy thích bạn nam cao

私はその花を好みます。
watashi ha sono hana wo konomi masu
Tôi thích loài hoa đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ben-trong-xe là gì?

su-lon-tieng là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tomo là gì? Nghĩa của từ 友 とも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook