từ điển nhật việt

kakugo là gì? Nghĩa của từ 覚悟 かくご trong tiếng Nhậtkakugo là gì? Nghĩa của từ 覚悟  かくご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakugo là gì? Nghĩa của từ 覚悟 かくご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 覚悟

Cách đọc : かくご. Romaji : kakugo

Ý nghĩa tiếng việ t : xác định kỹ càng, sẵn sàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

覚悟はできています。
kakugo ha deki te i masu
Đã xác định kỹ càng chưa

手術の覚悟が出来ました。
shujutsu no kakugo ga deki mashi ta
Đã chuẩn bị sẵn sàng phẩu thuật.

Xem thêm :
Từ vựng : 支出

Cách đọc : ししゅつ. Romaji : shishutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chi ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今月のわが家の支出は15万円です。
kongetsu no wagaya no shishutsu ha 15 man en desu
Chi tiêu của nhà ta tháng này là 15 vạn yên

今度の支出はいくらですか。
kondo no shishutsu ha ikura desu ka
Tiền chi ra lần này là bao nhiêu?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hon là gì?

voi-vang-hoang-hot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakugo là gì? Nghĩa của từ 覚悟 かくご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook