kansoku là gì? Nghĩa của từ 観測 かんそく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansoku là gì? Nghĩa của từ 観測 かんそく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 観測
Cách đọc : かんそく. Romaji : kansoku
Ý nghĩa tiếng việ t : quan trắc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生が星の観測に連れて行ってくれました。
sensei ga hoshi no kansoku ni tsure te itte kure mashi ta
Thầy giáo đã dẫn đi quan sát các vì sao
土が観測されています。
tsuchi ga kansoku sa re te i masu
Đất đang được quan trắng.
Xem thêm :
Từ vựng : 純粋
Cách đọc : じゅんすい. Romaji : junsui
Ý nghĩa tiếng việ t : trong sáng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供の純粋な心を傷付けてはいけません。
kodomo no junsui na kokoro wo kizutsuke te ha ike mase n
Không được làm tổn thương trái tim thuần khiết của trẻ nhỏ
純粋なイメージですね。
junsui na imeji desu ne
Hình ảnh trong sáng nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kansoku là gì? Nghĩa của từ 観測 かんそく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook