từ điển nhật việt

hata là gì? Nghĩa của từ 旗 はた trong tiếng Nhậthata là gì? Nghĩa của từ 旗  はた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hata là gì? Nghĩa của từ 旗 はた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 旗

Cách đọc : はた. Romaji : hata

Ý nghĩa tiếng việ t : lá cờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旗が風に揺れている。
Hata ga kaze ni yure te iru.
Là cờ bị rung bởi gió

日本の旗はしろとあかがあります。
nihon no hata ha shiro to aka ga ari masu
Cờ Nhật Bản có màu trắng và màu đỏ.

Xem thêm :
Từ vựng : 木綿

Cách đọc : もめん. Romaji : momen

Ý nghĩa tiếng việ t : cốt tông

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は木綿のシャツを着ています。
Kanojo ha momen no shatsu wo ki te i masu.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo vải cotton

木綿の服を買いたい。
momen no fuku wo kai tai
Tôi muốn mua quần áo cotton.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mua-sam là gì?

con-kien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hata là gì? Nghĩa của từ 旗 はた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook