từ điển nhật việt

inoru là gì? Nghĩa của từ 祈る いのる trong tiếng Nhậtinoru là gì? Nghĩa của từ 祈る  いのる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu inoru là gì? Nghĩa của từ 祈る いのる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 祈る

Cách đọc : いのる. Romaji : inoru

Ý nghĩa tiếng việ t : cầu chúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆が人質の無事を祈っているわよ。
Mina ga hitojichi no buji o inotte iru wa yo.
Mọi người đều cầu chúc cho các con tin được vô sự

元気を祈った。
genki wo inotta
Tôi đã cầu nguyện cho sức khoẻ.

Xem thêm :
Từ vựng : 意志

Cách đọc : いし. Romaji : ishi

Ý nghĩa tiếng việ t : ý chí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は意志の強い人です。
Kare ha ishi no tsuyoi hito desu.
Anh ấy là người có ý trí mạnh

私は彼の意思を感動した。
watashi ha kare no ishi wo kandou shi ta
Tôi đã cảm động với ý chí của anh ấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-cang-thang-stress là gì?

lam-chu-nha là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : inoru là gì? Nghĩa của từ 祈る いのる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook