từ điển nhật việt

baibai là gì? Nghĩa của từ 売買 ばいばい trong tiếng Nhậtbaibai là gì? Nghĩa của từ 売買  ばいばい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu baibai là gì? Nghĩa của từ 売買 ばいばい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 売買

Cách đọc : ばいばい. Romaji : baibai

Ý nghĩa tiếng việ t : mua bán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は不動産の売買をしています。
Kare ha fudousan no baibai o shi te i masu.
Anh ấy đang mua bán bất động sản

市場とは売買している人々があるところです。
ichiba to ha baibai shi te iru hitobito ga aru tokoro desu
Chợ là nơi có nhiều người buôn bán.

Xem thêm :
Từ vựng : 予防

Cách đọc : よぼう. Romaji : yobou

Ý nghĩa tiếng việ t : phòng chống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

虫歯は予防できます。
Mushiba ha yobou deki masu.
Có thể phòng chống sâu răng

災害を予防したほうがいい。
saigai wo yobou shi ta hou ga ii
Nên phòng chống thiên tai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bao-luc là gì?

thua-lo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : baibai là gì? Nghĩa của từ 売買 ばいばい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook