từ điển nhật việt

saitei là gì? Nghĩa của từ 最低 さいてい trong tiếng Nhậtsaitei là gì? Nghĩa của từ 最低  さいてい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saitei là gì? Nghĩa của từ 最低 さいてい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 最低

Cách đọc : さいてい. Romaji : saitei

Ý nghĩa tiếng việ t : ít nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは今までで最低の記録だ。
Kore ha ima made de saitei no kiroku da.

Đây là kỷ lục thấp nhất từ trước tới nay

最低な場合が起きた。
saitei na baai ga oki ta
Trường hợp xấu nhất đã xảy ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 狙う

Cách đọc : ねらう. Romaji : nerau

Ý nghĩa tiếng việ t : nhắm tới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来年は優勝を狙います。
Rainen ha yuushou o nerai masu.

Năm sau tôi nhắm tới chiến thắng

目的を狙ってがんばります。
mokuteki wo neratte ganbari masu
Tôi sẽ cố gắng nhắm vào mục tiêu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bat-chuyen là gì?

duoi-theo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saitei là gì? Nghĩa của từ 最低 さいてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook