seken là gì? Nghĩa của từ 世間 せけん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seken là gì? Nghĩa của từ 世間 せけん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 世間
Cách đọc : せけん. Romaji : seken
Ý nghĩa tiếng việ t : thế giới
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
世間の反応は冷たかったよ。
Seken no hannou ha tsumetakatta yo.
Phản ứng của thế giới đã dịu lại
世間では何でも知らない人はいない。
seken de ha nan de mo shira nai hito ha i nai
Ở trong thế giới này thì không có người cái gì cũng không biết.
Xem thêm :
Từ vựng : 植物
Cách đọc : しょくぶつ. Romaji : shokubutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : thực vật
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
休日は植物の世話をして過ごします。
Kyuujitsu ha shokubutsu no sewa wo shi te sugoshi masu.
Ngày nghỉ tôi chăm sóc cây cỏ
植物の中でバラが一番好きです。
shokubutsu no naka de bara ga ichiban suki desu
Trong các loài thực vật thì tôi thích nhất là hoa hồng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seken là gì? Nghĩa của từ 世間 せけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook