masumasu là gì? Nghĩa của từ ますます ますます trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu masumasu là gì? Nghĩa của từ ますます ますます trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ますます
Cách đọc : ますます. Romaji : masumasu
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày càng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
状況はますます悪くなったね。
Joukyou ha masumasu waruku natta ne.
Tinh trạng càng ngày càng tệ nhỉ
子供たちはますます成長している。
kodomo tachi ha masumasu seichou shi te iru
Bọn trẻ con ngày càng trưởng thành.
Xem thêm :
Từ vựng : 去る
Cách đọc : さる. Romaji : saru
Ý nghĩa tiếng việ t : rời khỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
去る者は追わず。
Saru mono ha owa zu.
Người đã ra đi thì không đuổi theo (níu kéo)
彼女は今朝去った。
kanojo ha kesa satta
Cô ấy đã rời đi vào sáng nay.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : masumasu là gì? Nghĩa của từ ますます ますます trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook