từ điển nhật việt

koudo là gì? Nghĩa của từ 高度 こうど trong tiếng Nhậtkoudo là gì? Nghĩa của từ 高度  こうど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koudo là gì? Nghĩa của từ 高度 こうど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 高度

Cách đọc : こうど. Romaji : koudo

Ý nghĩa tiếng việ t : cao độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

高度な技術をもつ人材を集めました。
Koudo na gijutsu o motsu jinzai wo atsume mashi ta.

Chúng tôi đã tập hợp được những nhân tài có kỹ thuật cao

ここで高度なスキルがある人が多いです。
koko de koudo na sukiru ga aru hito ga ooi desu
Ở đây có nhiều người có kĩ năng cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 宣伝

Cách đọc : せんでん. Romaji : senden

Ý nghĩa tiếng việ t : tuyên truyền

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その商品の宣伝をよく見かけます。
Sono shouhin no senden o yoku mikake masu.

Hay bắt gặp tuyên truyền (quảng cáo) cho sản phẩm đó

あのうわさを宣伝するなんてよくない。
ano uwasa wo senden suru nante yoku nai
Tuyên truyền lời đồn đó thì không tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giup-do-ho-tro là gì?

da-lau-roi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koudo là gì? Nghĩa của từ 高度 こうど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook