jikkan là gì? Nghĩa của từ 実感 じっかん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jikkan là gì? Nghĩa của từ 実感 じっかん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 実感
Cách đọc : じっかん. Romaji : jikkan
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm nhận thực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供が歩き始めたとき、子供の成長を実感した。
kodomo ga aruki hajime ta toki kodomo no seichou wo jikkan shi ta
TRẻ con khi bắt đầu biết đi, chúng ta có thể cảm thấy sự trưởng thành của chúng
天然の美しさを実感した。
tennen no utsukushi sa wo jikkan shi ta
Tôi đã cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên.
Xem thêm :
Từ vựng : 近代
Cách đọc : きんだい. Romaji : kindai
Ý nghĩa tiếng việ t : hiện đại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近代の技術の発展はものすごいです。
Kindai no gijutsu no hatten ha monosugoi desu.
Sự phát triển của kỹ thuật hiện đại thật là kinh ngạc
近代の工業は前より倍にも発展している。
kindai no kougyou ha zen yori bai ni mo hatten shi te iru
Công nghiệp thời hiện đại đang phát triển nhanh gấp đôi lúc trước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jikkan là gì? Nghĩa của từ 実感 じっかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook