tsutawaru là gì? Nghĩa của từ 伝わる つたわる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsutawaru là gì? Nghĩa của từ 伝わる つたわる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 伝わる
Cách đọc : つたわる. Romaji : tsutawaru
Ý nghĩa tiếng việ t : được truyền đạt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
漢字は中国から伝わった。
Kanji ha chuugoku kara tsutawatta.
Kanji được truyền từ Trung Quốc sang
このお知らせは山田さんから伝わった。
kono oshirase ha yamda san kara tsutawatta
Thông báo này được truyền đạt từ anh Yamada.
Xem thêm :
Từ vựng : 実感
Cách đọc : じっかん. Romaji : jikkan
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm nhận thực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供が歩き始めたとき、子供の成長を実感した。
kodomo ga aruki hajime ta toki kodomo no seichou wo jikkan shi ta
TRẻ con khi bắt đầu biết đi, chúng ta có thể cảm thấy sự trưởng thành của chúng
天然の美しさを実感した。
tennen no utsukushi sa wo jikkan shi ta
Tôi đã cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsutawaru là gì? Nghĩa của từ 伝わる つたわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook