từ điển nhật việt

chosha là gì? Nghĩa của từ 著者 ちょしゃ trong tiếng Nhậtchosha là gì? Nghĩa của từ 著者  ちょしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chosha là gì? Nghĩa của từ 著者 ちょしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 著者

Cách đọc : ちょしゃ. Romaji : chosha

Ý nghĩa tiếng việ t : tác giả, nhà văn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本の著者はイギリス人です。
kono hon no chosha ha igirisu hito desu
Tác giả cuốn sách này là người Anh

あの本の著者があまり有名ではない人ですね。
Ano hon no chosha ga amari yuumei de ha nai hito desu ne
Tác giả cuốn sách đó không phải người nổi tiếng nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 罪

Cách đọc : つみ. Romaji : tsumi

Ý nghĩa tiếng việ t : tội ác, tội lỗi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の罪は重いな。
kare no tsumi ha omoi na
Tội của anh ấy nặng lắm

あの人の罪は殺人です。
ano hito no tsumi ha satsujin desu
Tội của người đó là giết nguời.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoai-mai-de-chiu là gì?

su-van-hanh-thao-tac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chosha là gì? Nghĩa của từ 著者 ちょしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook