shisou là gì? Nghĩa của từ 思想 しそう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shisou là gì? Nghĩa của từ 思想 しそう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 思想
Cách đọc : しそう. Romaji : shisou
Ý nghĩa tiếng việ t : tư tưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人には思想の自由がある。
hito ni ha shisou no jiyuu ga aru
Con người tự do tư tưởng
彼女は変な思想があります。
kanojo ha hen na shisou ga ari masu
Cô ấy có tư tưởng kì lạ.
Xem thêm :
Từ vựng : 応じる
Cách đọc : おうじる. Romaji : oujiru
Ý nghĩa tiếng việ t : đáp ứng, dựa trên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は彼の要望に応じました。
watakushi ha kare no youbou ni ouji mashi ta
Tôi đã dựa trên yêu cầu của anh ấy
お客さんの要求に応じて、私はこの商品を手作りしました。
okyaku san no youkyuu ni ouji te watakushi ha kono shouhin wo tezukuri shi mashi ta
Tôi đã làm tay mặt hàng này ứng với yêu cầu của khách hàng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shisou là gì? Nghĩa của từ 思想 しそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook