suta-to là gì? Nghĩa của từ スタート すた-と trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suta-to là gì? Nghĩa của từ スタート すた-と trong tiếng Nhật.
Từ vựng : スタート
Cách đọc : すた-と. Romaji : suta-to
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
マラソンは雨の中でスタートしたの。
marason ha ame no naka de suta-to shi ta no
Cuộc thi maraton đã bắt đầu trong mưa à
試合はもうスタートした。
shiai ha mou suta-to shi ta
Trận đấu đã bắt đầu rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 更に
Cách đọc : さらに. Romaji : sarani
Ý nghĩa tiếng việ t : thêm vào đó
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は更に質問を続けたの。
kare ha sarani shitsumon wo tsuzuke ta no
Anh ấy tiếp tiếp hỏi thêm nữa
雨はさらに強くなる。
ame ha sarani tsuyoku naru
Mưa ngày càng mạnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : suta-to là gì? Nghĩa của từ スタート すた-と trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook